Kết quả tỷ số, trực tiếp Millwall vs Leicester City, 01h45 10/04

Millwall
Kết quả bóng đá Hạng nhất Anh

Millwall vs Leicester City


01:45 ngày 10/04/2024

Đã kết thúc
Leicester City
Millwall
1
HT

0 - 0

Trực tiếp kết quả tỷ số Millwall vs Leicester City & xem diễn biến trực tuyến trận đấu. Cập nhật đầy đủ và CHÍNH XÁC thông tin đội hình ra sân, cầu thủ dự bị, cầu thủ ghi bàn, lịch sử đối đầu, diễn biến kết quả, tỷ lệ kèo trận Millwall - Leicester City, thống kê thẻ phạt, tỷ lệ cầm bóng hiệp 1, hiệp 2... để tiện cho quý vị độc giả theo đõi.


Ngoài ra tructiep24h.co cập nhật tin tức, lịch thi đấu bóng đá, kết quả bóng đá hôm nay , tỷ lệ kèo trực tuyến, livescore tỷ số trực tiếp ... tất cả các giải đấu hàng đầu thế giới NHANH NHẤT.

Kết quả và tỷ số hiệp 1: 0 - 0

Diễn biến chính Millwall vs Leicester City

   George Honeyman       11'    
      21'        Harry Winks
   Romain Esse↑George Honeyman↓       51'    
   Ryan James Longman (Assist:Billy Mitchell)    1-0  59'    
      62'        Issahaku Fataw↑Yunus Akgun↓
      73'        Dennis Praet↑Wilfred Onyinye Ndidi↓
      73'        Kelechi Iheanacho↑Jamie Vardy↓
      73'        James Justin↑Callum Doyle↓
   Tom Bradshaw↑Michael Obafemi↓       76'    
   George Saville       83'    
      88'        Patson Daka↑Harry Winks↓
   Brooke Norton-Cuffy↑Ryan James Longman↓       89'    
   Matija Sarkic       90'    
   Casper De Norre↑Zian Flemming↓       90'    

Tường thuật trận đấu

  KẾT THÚC! Millwall 1, Leicester City 0
90+8”   KẾT THÚC TRẬN ĐẤU! Tỷ số chung cuộc Millwall 1, Leicester City 0
90+6”   Attempt missed. Patson Daka (Leicester City) header from the right side of the six yard box misses to the right. Assisted by Dennis Praet with a cross.
90+6”   Matija Sarkic (Millwall) is shown the yellow card.
90+5”   Attempt missed. Stephy Mavididi (Leicester City) right footed shot from the left side of the box is too high. Assisted by Kiernan Dewsbury-Hall.
90+4”   DỨT ĐIỂM HIỂM HÓC! Abdul Fatawu (Leicester City) sút chân trái từ ngoài vòng cấm nhưng bị thủ môn cản phá
90+3”   PHẠT GÓC. Leicester City được hưởng cú đá phạt góc bên trái khung thành, Billy Mitchell là người đá phạt.
90+3”   PHẠT GÓC. Leicester City được hưởng cú đá phạt góc bên trái khung thành, Billy Mitchell là người đá phạt.
90+1”   ĐÁ PHẠT. Ryan Leonard bị phạm lỗi và (Millwall) được hưởng một cú đá phạt từ phần sân nhà
90+1”   PHẠM LỖI! Stephy Mavididi (Leicester City) phạm lỗi.
90”   THAY NGƯỜI. Millwall. Casper D thay đổi nhân sự khi rút Zian Flemming ra nghỉ và Norre là người thay thế.
89”   THAY NGƯỜI. Millwall. Brook thay đổi nhân sự khi rút Ryan Longman ra nghỉ và Norton-Cuffy là người thay thế.
88”   THAY NGƯỜI. Leicester City. Patso thay đổi nhân sự khi rút Harry Winks ra nghỉ và Daka là người thay thế.
86”   Delay over. They are ready to continue.
86”   Delay in match (Millwall).
85”   PHẠM LỖI! Japhet Tanganga (Millwall) phạm lỗi.
85”   ĐÁ PHẠT. Ricardo Pereira (Leicester bị phạm lỗi và City) được hưởng một cú đá phạt từ phần sân nhà
83”   THẺ PHẠT. George Saville bên phía (Millwall) nhân thẻ vàng sau tình huống phạm lỗi với cầu thủ đội bạn.
83”   ĐÁ PHẠT. Ricardo Pereira (Leicester bị phạm lỗi và City) thực hiện đá phạt bên phần sân nhà.
83”   PHẠM LỖI! George Saville (Millwall) phạm lỗi.
82”   Attempt saved. Ricardo Pereira (Leicester City) right footed shot from the right side of the box is saved.
80”   ĐÁ PHẠT. Wout Faes (Leicester bị phạm lỗi và City) thực hiện đá phạt bên phần sân nhà.
80”   PHẠM LỖI! Zian Flemming (Millwall) phạm lỗi.
78”   ĐÁ PHẠT. George Saville bị phạm lỗi và (Millwall) được hưởng một cú đá phạt từ cánh trái.
78”   PHẠM LỖI! Abdul Fatawu (Leicester City) phạm lỗi.
76”   THAY NGƯỜI. Millwall. To thay đổi nhân sự khi rút Michael Obafemi ra nghỉ và Bradshaw là người thay thế.
73”   PHẠM LỖI! George Saville (Millwall) phạm lỗi.
73”   ĐÁ PHẠT. Dennis Praet (Leicester bị phạm lỗi và City) thực hiện đá phạt bên phần sân nhà.
73”   THAY NGƯỜI. Leicester City. Jame thay đổi nhân sự khi rút Callum Doyle ra nghỉ và Justin là người thay thế.
73”   THAY NGƯỜI. Leicester City. Denni thay đổi nhân sự khi rút Wilfred Ndidi ra nghỉ và Praet là người thay thế.
73”   THAY NGƯỜI. Leicester City. Kelech thay đổi nhân sự khi rút Jamie Vardy ra nghỉ và Iheanacho là người thay thế.
72”   Attempt missed. Abdul Fatawu (Leicester City) header from the centre of the box is too high. Assisted by Wilfred Ndidi with a cross.
70”   PHẠT GÓC. Leicester City được hưởng cú đá phạt góc bên trái khung thành, Japhet Tanganga là người đá phạt.
69”   Offside, Millwall. Ryan Longman is caught offside.
69”   CẢN PHÁ! Michael Obafemi (Millwall) tung cú sút chân trái ngay trong khu vực cấm địa song không thể thắng được thủ môn đối phương.
68”   Attempt saved. Michael Obafemi (Millwall) right footed shot from the centre of the box is saved in the bottom right corner. Assisted by Romain Esse.
68”   Attempt saved. Michael Obafemi (Millwall) right footed shot from the centre of the box is saved.
62”   THAY NGƯỜI. Leicester City. Abdu thay đổi nhân sự khi rút Yunus Akgün ra nghỉ và Fatawu là người thay thế.
  red'>59'Goal!Millwall 1, Leicester City 0. Ryan Longman (Millwall) right footed shot from outside the box.
57”   PHẠT GÓC. Leicester City được hưởng cú đá phạt góc bên trái khung thành, Dan McNamara là người đá phạt.
56”   PHẠT GÓC. Leicester City được hưởng cú đá phạt góc bên trái khung thành, Ryan Leonard là người đá phạt.
55”   CẢN PHÁ! Yunus Akgün (Leicester City) tung cú sút chân trái ngay trong khu vực cấm địa song không thể thắng được thủ môn đối phương.
55”   ĐÁ PHẠT. Stephy Mavididi (Leicester bị phạm lỗi và City) được hưởng một cú đá phạt từ cánh trái.
55”   PHẠM LỖI! Billy Mitchell (Millwall) phạm lỗi.
51”   THAY NGƯỜI. Millwall. Romai thay đổi nhân sự khi rút George Honeyman because of an injury ra nghỉ và Esse là người thay thế.
51”   Delay over. They are ready to continue.
49”   Delay in matchbecause of an injury George Honeyman (Millwall).
48”   PHẠT GÓC. Leicester City được hưởng cú đá phạt góc bên trái khung thành, Dan McNamara là người đá phạt.
48”   PHẠT GÓC. Leicester City được hưởng cú đá phạt góc bên trái khung thành, Dan McNamara là người đá phạt.
45”   BẮT ĐẦU HIỆP 2! Millwall 0, Leicester City 0
45+4”   KẾT THÚC HIỆP 1! Tỷ số Millwall 0, Leicester City 0
45+1”   ĐÁ PHẠT. Stephy Mavididi (Leicester bị phạm lỗi và City) được hưởng một cú đá phạt từ phần sân nhà
45+1”   PHẠM LỖI! Ryan Longman (Millwall) phạm lỗi.
45”   PHẠT GÓC. Leicester City được hưởng cú đá phạt góc bên trái khung thành, Ryan Leonard là người đá phạt.
43”   Attempt saved. Jake Cooper (Millwall) header from the centre of the box is saved in the centre of the goal. Assisted by Ryan Leonard with a cross.
39”   PHẠT GÓC. Leicester City được hưởng cú đá phạt góc bên trái khung thành, Japhet Tanganga là người đá phạt.
32”   PHẠT GÓC. Leicester City được hưởng cú đá phạt góc bên trái khung thành, George Saville là người đá phạt.
32”   DỨT ĐIỂM HIỂM HÓC! Kiernan Dewsbury-Hall (Leicester City) sút chân trái từ ngoài vòng cấm nhưng bị thủ môn cản phá
31”   PHẠT GÓC. Leicester City được hưởng cú đá phạt góc bên trái khung thành, Japhet Tanganga là người đá phạt.
29”   Delay over. They are ready to continue.
27”   Delay in matchbecause of an injury George Honeyman (Millwall).
26”   PHẠM LỖI! George Saville (Millwall) phạm lỗi.
26”   ĐÁ PHẠT. Callum Doyle (Leicester bị phạm lỗi và City) được hưởng một cú đá phạt từ phần sân nhà
25”   PHẠM LỖI! Ryan Longman (Millwall) phạm lỗi.
25”   ĐÁ PHẠT. Mads Hermansen (Leicester bị phạm lỗi và City) được hưởng một cú đá phạt từ phần sân nhà
24”   PHẠT GÓC. Millwall được hưởng cú đá phạt góc bên trái khung thành, Callum Doyle là người đá phạt.
23”   ĐÁ PHẠT. Ryan Leonard bị phạm lỗi và (Millwall) được hưởng một cú đá phạt từ phần sân nhà
23”   PHẠM LỖI! Jamie Vardy (Leicester City) phạm lỗi.
21”   THẺ PHẠT. Harry Winks (Leicester bên phía City) nhân thẻ vàng sau tình huống phạm lỗi với cầu thủ đội bạn.
21”   ĐÁ PHẠT. Michael Obafemi bị phạm lỗi và (Millwall) được hưởng một cú đá phạt từ cánh trái.
21”   PHẠM LỖI! Harry Winks (Leicester City) phạm lỗi.
18”   CẢN PHÁ! Ricardo Pereira (Leicester City) tung cú sút chân phải từ ngoài vòng cấm song không thể thắng được thủ môn đối phương.
14”   ĐÁ PHẠT. Harry Winks (Leicester bị phạm lỗi và City) được hưởng một cú đá phạt từ phần sân nhà
14”   PHẠM LỖI! Jake Cooper (Millwall) phạm lỗi.
12”   PHẠM LỖI! Stephy Mavididi (Leicester City) phạm lỗi.
12”   ĐÁ PHẠT. Ryan Leonard bị phạm lỗi và (Millwall) được hưởng một cú đá phạt từ phần sân nhà
11”   THẺ PHẠT. George Honeyman bên phía (Millwall) nhân thẻ vàng sau tình huống phạm lỗi với cầu thủ đội bạn.
10”   ĐÁ PHẠT. Yunus Akgün (Leicester bị phạm lỗi và City) được hưởng một cú đá phạt từ phần sân nhà
10”   PHẠM LỖI! George Honeyman (Millwall) phạm lỗi.
10”   Attempt saved. Jamie Vardy (Leicester City) right footed shot from the centre of the box is saved.
5”   PHẠT GÓC. Millwall được hưởng cú đá phạt góc bên trái khung thành, Wout Faes là người đá phạt.
4”   PHẠT GÓC. Millwall được hưởng cú đá phạt góc bên trái khung thành, Ricardo Pereira là người đá phạt.
2”   ĐÁ PHẠT. Zian Flemming bị phạm lỗi và (Millwall) thực hiện đá phạt bên phần sân nhà.
2”   ĐÁ PHẠT. Jannik Vestergaard (Leicester bị phạm lỗi và City) được hưởng một cú đá phạt từ phần sân nhà
1”   Attempt saved. Ryan Longman (Millwall) header from the centre of the box is saved in the bottom left corner. Assisted by George Honeyman with a cross.
1”   ĐÁ PHẠT. Zian Flemming bị phạm lỗi và (Millwall) thực hiện đá phạt bên phần sân nhà.
1”   PHẠM LỖI! Wilfred Ndidi (Leicester City) phạm lỗi.
  TRẬN ĐẤU BẮT ĐẦU!
  Công bố đội hình ra sân hai đội. Cầu thủ khởi động.

Số liệu thống kê Millwall vs Leicester City

Millwall   Leicester City
3
 
Phạt góc
 
9
3
 
Phạt góc (Hiệp 1)
 
4
3
 
Thẻ vàng
 
1
6
 
Tổng cú sút
 
11
4
 
Sút trúng cầu môn
 
3
1
 
Sút ra ngoài
 
3
1
 
Cản sút
 
5
27%
 
Kiểm soát bóng
 
73%
30%
 
Kiểm soát bóng (Hiệp 1)
 
70%
235
 
Số đường chuyền
 
650
66%
 
Chuyền chính xác
 
86%
11
 
Phạm lỗi
 
6
1
 
Việt vị
 
0
30
 
Đánh đầu
 
30
11
 
Đánh đầu thành công
 
19
2
 
Cứu thua
 
3
20
 
Rê bóng thành công
 
19
10
 
Đánh chặn
 
7
18
 
Ném biên
 
33
20
 
Cản phá thành công
 
19
13
 
Thử thách
 
10
1
 
Kiến tạo thành bàn
 
0
69
 
Pha tấn công
 
135
39
 
Tấn công nguy hiểm
 
59
17:00
Quảng Nam FC
2-0
Công An Nhân Dân 1
HT
0-0
13:00
City FC
0-2
Jaguar FC
HT
0-1
16:45
Mawlai SC
2-1
Langsning SC
HT
0-1
16:30
Kachin United FC
0-5
Laconi Lian
HT
0-4
16:30
Glory Goal FC
2-1
Myanmar Rainbow FC
HT
2-0
17:00
Mulembe United
2-1
Rainbow FC Gambia
HT
1-1
16:50
Notts County (R)
2-1
Mansfield Town Reserve
HT
2-1
16:30
Gold Coast Knights
3-2
Sunshine Coast Wanderers FC
HT
1-1
16:00
Spartak Trnava (nữ)
2-1
MFK Ruzomberok (nữ)
HT
0-0
14:40
Kaya FC
9-0
Philippine Air Force
HT
3-0
17:00
1 Railways (nữ)
1-3
West Bengal (nữ)
HT
1-2
15:00
Partizan Bardejov U19
5-2
MFK Snina U19
HT
2-1
15:00
Kolfie Keranio
1-1
Siltie Worabe
HT
0-1
14:00
Wellington Phoenix Reserve
2-1
Island Bay United
HT
2-1
15:15
MFK Havirov
1-1
Jesenik
HT
1-0
15:00
CSM Alexandria (nữ)
0-2
Gloria 2018 Bistrita Nasaud (nữ)
HT
0-0
13:15
Persibo Bojonegoro
5-0
PSIW Wonosobo
HT
2-0
13:15
UNSA FC
0-3
PSD Demak
HT
0-2
15:30
Sparta Praha B
1-3
Lisen
HT
1-1
15:30
SK Prostejov
2-1
Marila Pribram
HT
0-1
16:00
Cukaricki U19
2-0
Vojvodina U19
HT
1-0
16:00
Partizan Belgrade U19
4-0
Jedinstvo UB U19
HT
0-0
15:30
Tuggeranong United
2-1
Yoogali SC 1
HT
1-0
15:15
FK Olesnik
3-0
Jiskra Trebon 1
HT
2-0
17:30
Preston Lions (nữ)
2-1
South Melbourne (nữ)
HT
1-0
#
CLB
Trận
+/-
Điểm
1
Leicester City
46
48
97
2
Ipswich Town
46
35
96
3
Leeds United
46
38
90
4
Southampton
46
24
87
5
West Bromwich(WBA)
46
23
75
6
Norwich City
46
15
73
7
Hull City
46
8
70
8
Middlesbrough
46
9
69
9
Coventry City
46
11
64
10
Preston North End
46
-11
63
11
Bristol City
46
2
62
12
Cardiff City
46
-17
62
13
Millwall
46
-10
59
14
Swansea City
46
-6
57
15
Watford
46
0
56
16
Sunderland A.F.C
46
-2
56
17
Stoke City
46
-11
56
18
Queens Park Rangers (QPR)
46
-11
56
19
Blackburn Rovers
46
-14
53
20
Sheffield Wednesday
46
-24
53
21
Plymouth Argyle
46
-11
51
22
Birmingham City
46
-15
50
23
Huddersfield Town
46
-29
45
24
Rotherham United
46
-52
27
#
Tuyển QG
+/-
Điểm
1
  Bỉ
0
1765
2
  Pháp
0
1733
3
  Braxin
0
1712
4
  Anh
0
1661
5
  Uruguay
0
1645
6
  Croatia
0
1642
7
  Bồ Đào Nha
0
1639
8
  Tây Ban Nha
0
1636
9
  Argentina
0
1623
10
  Colombia
0
1622
94
  Việt Nam
0
1258
#
Tuyển QG
+/-
Điểm
1
  Mỹ
7
2181
2
  Đức
12
2090
3
  Pháp
3
2036
4
  Netherland
-3
2032
5
  Thụy Điển
-15
2007
6
  Anh
-2
1999
7
  Châu Úc
0
1963
8
  Braxin
2
1958
9
  Canada
0
1958
10
  Bắc Triều Tiên
0
1940
34
  Việt Nam
-8
1657